ATTRIB [+R | -R] [+A | -A ] [+S | -S] [+H | -H] [drive:][path][filename] [/S [/D]]
+ Sets an attribute. // dấu + để thêm thuộc tính
– Clears an attribute. // dấu – để loại bỏ thuộc tính
R Read-only file attribute. // thuộc tính chỉ đọc
A Archive file attribute. // thuộc tính lưu trữ
S System file attribute. // thuộc tính hệ thống
H Hidden file attribute. // thuộc tính ẩn
[drive:][path][filename] Specifies a file or files for attrib to process. // đường dẫn đến ổ đĩa, thư mục và tập tin cần đặt thuộc tính ( nếu tên tập tin và thư mục có chứa khoảng trắng hay kí tự đặc biệt bạn cần phải để đường dẫn trong dấu “” )
/S Processes matching files in the current folder
and all subfolders. // tham số này sẽ thực hiện lệnh đố với file nằm trong thư mục hiện hành và tất cả thư mục con
/D Processes folders as well. // tham số này chỉ dùng để đặt thuộc tính cho thư mục và thư mục con chứ không đặt thuộc tính cho file bên trong thư mục
----------------------------------
Vi du : attrib +s +h * /s /d (an file)
attrib -s -h * /s /d (hien file)
– Clears an attribute. // dấu – để loại bỏ thuộc tính
R Read-only file attribute. // thuộc tính chỉ đọc
A Archive file attribute. // thuộc tính lưu trữ
S System file attribute. // thuộc tính hệ thống
H Hidden file attribute. // thuộc tính ẩn
[drive:][path][filename] Specifies a file or files for attrib to process. // đường dẫn đến ổ đĩa, thư mục và tập tin cần đặt thuộc tính ( nếu tên tập tin và thư mục có chứa khoảng trắng hay kí tự đặc biệt bạn cần phải để đường dẫn trong dấu “” )
/S Processes matching files in the current folder
and all subfolders. // tham số này sẽ thực hiện lệnh đố với file nằm trong thư mục hiện hành và tất cả thư mục con
/D Processes folders as well. // tham số này chỉ dùng để đặt thuộc tính cho thư mục và thư mục con chứ không đặt thuộc tính cho file bên trong thư mục
----------------------------------
Vi du : attrib +s +h * /s /d (an file)
attrib -s -h * /s /d (hien file)
EmoticonEmoticon